UBND THÀNH PHỐ LÀO CAI |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG TIỂU HỌC NAM CƯỜNG |
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học năm học 2023 – 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
|
|
|
|
|
|
I |
Số phòng học/số lớp |
19/19 |
52 m2/lớp |
|
|
|
|
|
|
II |
Loại phòng học |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
19/19 |
52 m2/lớp |
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phòng học tạm |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Phòng học nhờ, mượn |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số điểm trường |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Tổng diện tích đất (m2) |
15704,4 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) |
3,690 |
5,6m2/HS |
|
|
|
|
|
|
VI |
Tổng diện tích các phòng |
1,441 |
2,2m2/HS |
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích phòng học (m2) |
1,116 |
1,7m2/HS |
|
2 |
Diện tích thư viện (m2) |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Diện tích phòng tin học (m2) |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) |
54 |
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu |
19 |
Số bộ/lớp |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khối lớp 1 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khối lớp 2 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khối lớp 3 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khối lớp 4 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khối lớp 5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập |
37 bộ |
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Tổng số thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ti vi |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Máy chiếu |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Máy phô tô |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Máy in |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
|
|
|
|
|
|
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
|
4 |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có |
Không |
|
|
|
|
|
|
XV |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
Nước máy |
|
|
|
|
|
|
|
XVI |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
Điện lưới |
|
|
|
|
|
|
|
XVII |
Kết nối internet (ADSL) |
Đường mạng cáp quang 03 đường VNPT Lào Cai. |
|
|
|
|
|
|
|
XVIII |
Trang thông tin điện tử (website) của trường |
thnamcuong.pgdlaocai.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
|
XIX |
Tường rào xây |
Có hệ thống tường rào bao quanh |
|
|
|
|
|
|
|
CÔNG TÁC TÀI CHÍNH NHÀ TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
Học phí: |
Không thu |
|
|
|
|
|
|
Tiền khen thưởng và tổ chức hoạt động cho học sinh |
0 |
|
|
|
|
|
|
Thu hộ phí dịch vụ VNEDU |
0 |
|
|
|
|
|
|
Thu hộ bảo hiểm y tế |
Theo quy định |
|
|
|
|
|
|
Chính sách của Nhà nước hỗ trợ học sinh: Học sinh thuộc hộ nghèo hưởng chế độ hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP. Nghị định 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. |
|
|
|
|
|
|
Tiền quỹ hoạt động của đội viên trong Liên đội |
0 |
|
|
|
|
|
|
Tiền hoạt động của hội viên Chữ thập đỏ |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam Cường, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoàn Thị Duyến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|